Tập đoàn KAISHAN có mạng lưới tiêu thụ sản phẩm rộng khắp tại các tỉnh thành phố trong cả nước; có tổng cộng hơn 2000 đại lý tiêu thụ tại Trung Quốc. Chúng ta cùng đi tìm hiểu về các loại máy nén khí của hãng này.
Máy nén khí Kaishan
Với công suất các loại máy nén khí từ 4Kw đến 4000Kw; máy nén khí Kaishan có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất ở mọi quy mô công nghiệp. Toàn bộ máy nén khí trục vít Kaishan đạt các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp. Với ưu điểm tiết kiệm năng lượng, hiệu suất vượt trội.
Kaishan là một tập đoàn máy công nghiệp hàng đầu của Trung Quốc; trong đó dòng máy nén khí đa dạng dải sản phẩm bao gồm: máy nén khí piston, máy nén khí trục vít và máy nén khí ly tâm. Máy nén khí Kaisan (Khai Sơn) cung cấp khí nén hiệu quả cao và đáng tin cậy cho nhiều ngành công nghiệp. Có thể kể đến như: sản xuất thép, dệt may, xi măng, sản xuất điện, hóa chất và máy móc khác…
Về hình thức máy nén khí thì Kaishan có cả những loại máy nén có dầu, không dầu; máy nén khí cố định , máy nén khí di động… đáp ứng được nhiều nhu cầu. Tương tự như các loại máy nén khí cao cấp giá rẻ BUMA – Hàn Quốc.
Các model máy nén khí Kaishan
Dòng Boreas
Máy nén khí Boreas là dòng máy nén khí trục vít giá rẻ nhất của Kaisan; có hiệu quả kinh tế cao cho các doanh nghiệp muốn khấu hao nhanh máy nén khí từ 3 – 5 năm. Mọi người có thể tìm hiểu về dòng máy nén khí Boreas theo thông tin dưới. Giá máy nén khí Boreas dao động từ 40 – 200 triệu.
Loại máy | Lưu lượng khí m3/phút | Áp lực Mpa | Công suất Kw | Độ ồn dB | Trọng Lượng Kg | Kích thước mm |
BK11-8 | 1.7 | 0.8 | 11 | 72 | 370 | 1020x820x1235 |
BK11-10 | 1.5 | 1 | 11 | 72 | 370 | 1020x820x1235 |
BK11-13 | 1.2 | 1.3 | 11 | 72 | 370 | 1020x820x1235 |
BK15-8 | 2.4 | 0.8 | 15 | 73 | 380 | 1020x820x1235 |
BK15-10 | 2.2 | 1 | 15 | 73 | 380 | 1020x820x1235 |
BK15-13 | 1.7 | 1.3 | 15 | 73 | 380 | 1020x820x1235 |
BK18-8 | 3 | 0.8 | 18 | 75 | 500 | 1080x880x1235 |
BK18-10 | 2.7 | 1 | 18 | 75 | 500 | 1080x880x1235 |
BK18-13 | 2.3 | 1.3 | 18 | 75 | 500 | 1080x880x1235 |
BK22-8 | 3.6 | 0.8 | 22 | 76 | 540 | 1080x880x1235 |
BK22-10 | 3.2 | 1 | 22 | 76 | 540 | 1080x880x1235 |
BK22-13 | 2.7 | 1.3 | 22 | 76 | 540 | 1080x880x1235 |
BK30-8 | 5 | 0.8 | 30 | 77 | 650 | 1120x930x1290 |
BK30-10 | 4.4 | 1 | 30 | 77 | 650 | 1120x930x1290 |
BK30-13 | 3.6 | 1.3 | 30 | 77 | 650 | 1120x930x1290 |
BK37-8 | 6 | 0.8 | 37 | 78 | 730 | 1240x1030x1435 |
BK37-10 | 5.5 | 1 | 37 | 78 | 730 | 1240x1030x1435 |
BK37-13 | 4.6 | 1.3 | 37 | 78 | 730 | 1240x1030x1435 |
BK45-8 | 7.1 | 0.8 | 45 | 79 | 820 | 1240x1030x1595 |
BK45-10 | 6.5 | 1 | 45 | 79 | 820 | 1240x1030x1595 |
BK45-13 | 5.6 | 1.3 | 45 | 79 | 820 | 1240x1030x1595 |
BK55-8 | 9.5 | 0.8 | 55 | 80 | 1200 | 1540x1200x1470 |
BK55-10 | 8.5 | 1 | 55 | 80 | 1200 | 1540x1200x1470 |
BK55-13 | 7.4 | 1.3 | 55 | 80 | 1200 | 1540x1200x1470 |
Dòng Kaishan LG
Máy nén khí LG là dòng máy nén khí trục vít; tầm trung hoạt động bền bỉ, ổn định từ 6 – 10 năm. Các bạn có thể tham khảo thêm các dòng máy nén khí Kaishan LG qua thông tin bên dưới.
Ký hiệu | Áp lực xả khí(bar) | Lưu lượng khí (m³/min) | Công Suất động cơ(kw) | Công Suất động cơ (hp) | Tiếng ồn(db) | Gờ nối xả khí | Trọng lượng (kg) | Kích thước(mm) |
LG-1.2/8 | 8 | 1.2 | 7.5 | 10 | 69 | G1 | 350 | 900x700x1040 |
LG-1.0/10 | 10 | 1 | ||||||
LG-0.8/13 | 13 | 0.8 | ||||||
LG-1.7/8 | 8 | 1.7 | 11 | 15 | 71 | G1 | 500 | 1060x800x1230 |
LG-1.5/10 | 10 | 1.5 | ||||||
LG-1.2/13 | 13 | 1.2 | ||||||
LG-2.4/8 | 8 | 2.4 | 15 | 20 | 71 | G1 | 550 | 1060x800x1230 |
LG-2.2/10 | 10 | 2.2 | ||||||
LG-1.7/13 | 13 | 1.7 | ||||||
LG-3.0/8 | 8 | 3 | 18.5 | 25 | 71 | G1 | 650 | 1080x880x1415 |
LG-2.7/10 | 10 | 2.7 | ||||||
LG-2.3/13 | 13 | 2.3 | ||||||
LG-3.6/8 | 8 | 3.6 | 22 | 30 | 72 | G1 | 700 | 1080x880x1415 |
LG-3.2/10 | 10 | 3.2 | ||||||
LG-2.7/13 | 13 | 2.7 | ||||||
LG-5.0/8 | 8 | 5 | 30 | 40 | 73 | G11/2 | 1000 | 1300x1100x1650 |
LG-4.5/10 | 10 | 4.5 | ||||||
LG-3.7/13 | 13 | 3.7 | ||||||
LG-6.0/8 | 8 | 6 | 37 | 50 | 73 | G11/2 | 1050 | 1300x1100x1650 |
LG-5.6/10 | 10 | 5.6 | ||||||
LG-4.8/13 | 13 | 4.8 | ||||||
LG-7.5/8 | 8 | 7.5 | 45 | 60 | 73 | G11/2 | 1100 | 1300x1100x1650 |
LG-6.9/10 | 10 | 6.9 | ||||||
LG-6.0/13 | 13 | 6 | ||||||
LG-10.5/8 | 8 | 10.5 | 55 | 75 | 74 | G11/2 | 1500 | 1820x1150x1550 |
LG-8.7/10 | 10 | 8.7 | ||||||
LG-7.5/13 | 13 | 7.5 | ||||||
LG-13/8 | 8 | 13 | 75 | 100 | 75 | G2 | 1900 | 2440x1160x1620 |
LG-12/10 | 10 | 12 | ||||||
LG-10/13 | 13 | 10 | ||||||
LG-16/8 | 8 | 16 | 90 | 125 | 76 | DN65 | 2100 | 2560x1300x1620 |
LG-14/10 | 10 | 14 | ||||||
LG-12/13 | 13 | 12 | ||||||
LG-20/8 | 8 | 20 | 110 | 150 | 78 | DN65 | 3000 | 3000x1340x1910 |
LG-16/10 | 10 | 16 | ||||||
LG-13/13 | 13 | 13 | ||||||
LG-24/8 | 8 | 24 | 132 | 180 | 78 | DN65 | 3050 | 3000x1340x1910 |
LG-20/10 | 10 | 20 | ||||||
LG-17/13 | 13 | 17 | ||||||
LG-27/8 | 8 | 27 | 160 | 215 | 80 | DN65 | 3600 | 2860x1510x1810 |
LG-23/10 | 10 | 23 | ||||||
LG20/13 | 13 | 20 | ||||||
LG-30/8 | 8 | 27.5 | 185 | 250 | 81 | DN80 | 4500 | 3400x2100x2100 |
LG-21/13 | 13 | 21 | DN65 | 3700 | 2860x1510x1810 |
Dòng Kaishan Kaitain
Đây là dòng máy nén khí cao cấp nhất của thương hiệu Kaisan. Sử dụng công nghệ tiên tiến tích hợp biến tần, động cơ từ tiết kiệm điện năng khi vận hành. Trong Dòng Kaitain còn có những “dòng con” với những tiêu chí đáp ứng nhiều nhu cầu. Có thể kể đến như: Kaitain PMVF , Kaitain JN.
Dòng Kaitain PMVF
Là máy nén khí biến tần nam châm vĩnh cửu cao cấp của Kaishan; tiết kiệm điện năng 30% so sánh với máy nén khí thông thường và tiết kiệm điện năng 10% so sánh với máy nén khí biến tần thông thường. Mọi người có thể tham khảo thêm qua bảng dưới.
Ký hiệu | Áp lực xả khí(bar) | Lưu lượng khí (m³/min) | Công Suất động cơ(kw) | Công Suất động cơ(hp) | Trọng lượng (kg) | Kích thước(mm) |
BMVF15G | 0.65-1.0 | 2.05-2.35 | 15 | 20 | 280 | 1000x710x1090 |
BMVF22G | 0.65-1.0 | 2.95-3.95 | 22 | 30 | 430 | 1410x850x1120 |
BMVF37G | 0.65-1.0 | 5.05-6.35 | 37 | 50 | 600 | 1530x900x1230 |
BMVF45G | 0.65-1.0 | 6.45-8.2 | 45 | 60 | 820 | 1700x1050x1255 |
BMVF55G | 0.65-1.0 | 8.2-9.85 | 55 | 70 | 800 | 1480x1030x1345 |
BMVF75 | 0.65-1.0 | 10.5-13.1 | 75 | 100 | 1200 | 1800x1190x1710 |
BMVF90 | 0.65-1.0 | 12.5-15.5 | 90 | 120 | 1230 | 1800x1190x1710 |
BMVF110 | 0.65-0.8 | 21 | 110 | 150 | 2270 | 2700x1230x1730 |
BMVF132 | 0.65-0.8 | 24 | 132 | 180 | 1970 | 2700x1230x1730 |
Dòng Kaitain JN
Là máy nén khí trục vít tiết kiệm 10% điện năng so với máy thông thường, cũng là dòng cao cấp của Kaishan, hiệu suất tuyệt vời, tiếng ồn cực thấp, đạt được hiệu quả làm việc tuyệt vời và tiết kiệm năng lượng điện. Tra cứu mã các loại máy nén khí Kaishan Kaitain JN theo bảng dưới.
Ký hiệu | Áp lực xả khí(bar) | Lưu lượng khí (m³/min) | Công Suất động cơ(kw) | Công Suất động cơ (hp) | Tiếng ồn(db) | Gờ nối xả khí | Trọng lượng (kg) | Kích thước(mm) |
JN15-7 | 7 | 2.53 | 15 | 20 | 68 | G1 | 700 | 1400x850x1150 |
JN15-8 | 8 | 2.5 | ||||||
JN15-10 | 10 | 2.2 | ||||||
JN18-7 | 7 | 3 | 18.5 | 25 | 68 | G1 | 750 | 1570x880x1210 |
JN18-8 | 8 | 2.97 | ||||||
JN18-10 | 10 | 2.71 | ||||||
JN18-13 | 13 | 2.18 | ||||||
JN22-7 | 7 | 3.52 | 22 | 30 | 68 | G1 | 800 | 1570x880x1210 |
JN22-8 | 8 | 3.48 | ||||||
JN22-10 | 10 | 2.94 | ||||||
JN22-13 | 13 | 2.69 | ||||||
JN30-7 | 7 | 4.81 | 30 | 40 | 69 | G11/2 | 1150 | 1780x1050x1460 |
JN30-8 | 8 | 4.76 | ||||||
JN30-10 | 10 | 3.93 | ||||||
JN30-13 | 13 | 3.42 | ||||||
JN37-7 | 7 | 6.07 | 37 | 50 | 69 | G11/2 | 1200 | 1780X1050X1460 |
JN37-8 | 8 | 6.01 | ||||||
JN37-10 | 10 | 5.48 | ||||||
JN37-13 | 13 | 3.89 | ||||||
JN45-7 | 7 | 7.82 | 45 | 60 | 70 | G11/2 | 1750 | 2580x1210x1510 |
JN45-8 | 8 | 7.75 | ||||||
JN45-10 | 10 | 6.41 | ||||||
JN45-13 | 13 | 5.43 | ||||||
JN55-7 | 7 | 10.1 | 55 | 75 | 70 | G11/2 | 1800 | 2580x1210x1510 |
JN55-8 | 8 | 10 | ||||||
JN55-10 | 10 | 8.77 | ||||||
JN55-13 | 13 | 6.34 | ||||||
JN75-7 | 7 | 14.33 | 75 | 100 | 72 | G2 | 2500 | 2990x1520x1850 |
JN75-8 | 8 | 14.18 | ||||||
JN75-10 | 10 | 12.02 | ||||||
JN75-13 | 13 | 9.8 | ||||||
JN-90/7 | 7 | 16.97 | 90 | 125 | 72 | DN65 | 2600 | 2990x1520x1850 |
JN-90/8 | 8 | 16.8 | ||||||
JN-90/10 | 10 | 14.8 | ||||||
JN-90/13 | 13 | 11.9 | ||||||
JN-110/7 | 7 | 21.77 | 110 | 150 | 73 | DN65 | 3250 | 3260X1620X1850 |
JN-110/8 | 8 | 21.55 | ||||||
JN-110/10 | 10 | 18.66 | ||||||
JN-110/13 | 13 | 16.47 | ||||||
JN-132/7 | 7 | 24.88 | 132 | 180 | 74 | DN65 | 3300 | 3260x1620x1850 |
JN-132/8 | 8 | 24.63 | ||||||
JN-132/10 | 10 | 21.35 | ||||||
JN-132/13 | 13 | 18.47 | ||||||
JN-160/7 | 7 | 29.64 | 160 | 215 | 75 | DN65 | 4000 | 3660x2060x2280 |
JN-160/8 | 8 | 29.35 | ||||||
JN-160/10 | 10 | 25.25 | ||||||
JN-160/13 | 13 | 21.12 |
Chất lượng bền, hiệu suất cao, dễ vận hành và bảo trì rất được các công ty làm 24h yêu thích. Hi vọng qua bài viết này MPT đã giới thiệu cho mọi người về các dòng máy nén khí Trung Quốc – Kaishan. Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực máy nén khí; MPT là đơn vị chuyên cung cấp các loại máy nén khí; máy sấy khí; máy tạo khí nito… Ngoài ra chúng tôi cung cấp đầy đủ các gói sản phẩm; linh kiện – phụ tùng máy nén khí: các loại lọc gió, lọc dầu, lọc tách cho máy nén khí Kaishan. Đi kèm đó là các dịch vụ: sửa chữa – bảo trì máy nén khí Kaishan. Chi tiết xin vui lòng liên hệ MPT để được tư vấn miễn phí.