Máy nén khí cao áp – booster là gì?

Máy nén khí cao áp Hertz

Máy nén khí cao áp (máy booster) là dòng máy nén khí có áp suất cao. Máy được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp. Chúng ta cùng tìm hiểu về cấu tạo máy nén khí cao áp.

Máy nén khí cao áp có nhiều thương hiệu được ưa chuộng như: máy nén cao áp Hertz, SIAD, JAB, Loyalair, Hande… Máy nén khí cao áp là máy nén khí có áp lực trên 20 bar ( 20kgf/cm2) và hiện nay có những máy nén khí cao áp có thể tạo được áp lực lên đến 400 bar. Hôm nay tôi xin giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của một dòng máy nén khí cao áp với áp lực sinh ra 75 bar; hay gọi tắt là máy nén khí cao áp 75 bar.

Cấu tạo của hệ thống khí nén cao áp

Máy nén khí cao áp

Cấu tạo: Máy nén khí cao áp có 4 cấp nén khí bao gồm các bộ phận chính sau:

  • Bộ hút lọc khí có chức năng làm sạch và lọc khí ẩm.
  • Cơ cấu truyền động nén khí: Cơ cấu truyền động được bảo vệ bởi vỏ các te, bao gồm hệ thống trục khuỷu đơn và 5 piston nén khí. Trên các te có lỗ để lắp đường ống cung cấp dầu vào máy nén khí. Hệ thống xy lanh 5 piston lắp đặt trong vỏ các te, kiểu hình rẻ quạt.
  • Piston xilanh
  • Van an toàn được lắp cho từng cấp áp lực của máy nén khí.

Change this Subheading

Image Box Title

Change this description

may nen khi cao ap

Hệ thống khí nén cao áp

Thông số kỹ thuật máy booster

  • Công suất hút của máy nén khí: 5 m3/phút
  • Hiệu suất máy nén: 96 %
  • Áp lực khí nén: 7,0 MPa
  • Áp lực khí đầu vào 1 bar
  • Tốc độ quay: 1350 Vòng/phút
  • Số xylanh: 5 xy lanh
  • Số tầng nén: 4 cấp
Tầng nénSố xi-lanhĐường kính xi lanhÁp suất vận hành (sai số 10%)
12185 mm2 bar
21150 mm8 bar
3185 mm32 bar
4148 mm70 bar
  • Áp lực dâu bôi trơn: 2 ÷ 5 bar
  • Lượng dầu bôi trơn: 10-:-17,5 lít

Mỗi đầu ra tầng nén có lắp đặt một van an toàn, giá trị tác động của van an toàn như sau:

Tầng nénLoạiGiá trị đặtNhiệt độ khí °C
Tầng 1 S245, G3/4”4 bar112
Tầng 2 S245, G3/4”12 bar1260
Tầng 3 438, G1/2”40 bar1520
Tầng 4 438, G1/2”90 bar880
Các tầng nén của máy nén khí cao áp

Động cơ máy nén khí cao áp

  • Công suất: 90 kW
  • Điện áp: 400 V
  • Dòng điện định mức: 162 A
  • Tốc độ định mức động cơ: 1483 vòng /phút
  • Tần số định mức: 50 Hz
  • Hệ số công suất định mức: 0,86
  • Cấp bảo vệ: IP55
  • Cấp cách điện: F

Hệ thống van khí nén cao áp

  • Áp lực khí nén thiết kế: 70 bar
  • Áp lực khí nén thử nghiệm: 150 bar
  • Vật liệu chế tạo vỏ van: Thép đúc
  • Vật liệu chế tạo thân van: Thép

Bình chứa khí nén cao áp

  • Dung tích của một bình khí nén: 4,0 m3
  • Áp suất định mức: 7,0 MPa
  • Áp lực thiết kế: 7,7 MPa
  • Áp lực thử nghiệm: 11,55 MPa
  • Đường kính ngoài: 1260 mm
  • Chiều cao toàn bộ: 3800 mm
  • Khối lượng của mỗi bình: 3,8 tấn

Hệ thống đường ống máy nén khí cao áp

  • Áp lực khí nén thiết kế: 70 bar
  • Áp lực khí nén thử nghiệm: 150 bar
  • Vật liệu đường ống: Thép không rỉ

Bộ làm mát khí nén cao áp

  • Lưu lượng gió: 300 m3/h

Một số đặc điểm chính về máy nén khí cao áp

  • Hoạt động rất ổn định, tuổi thọ cao.
  • Áp suất sử dụng lớn, đa dạng sản phẩm để lựa chọn phù hợp.
  • Phụ tùng luôn sẵn có, tư vấn miễn phí.
  • Giá máy nén khí cao áp rẻ.
  • Bảo hành chính hãng 24/7

Để biết thêm thông tin về máy nén khí cao áp, xin Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0973139052

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *